Đã là tín đồ theo học tiếng Đức, ắt hẳn đâu đó len lỏi trong bạn cũng có tình yêu với nước Đức, con người Đức và ít nhiều cũng mong muốn tìm hiểu về mảnh đất nơi này. Trong bài viết này, S20 muốn giới thiệu đến bạn đọc 8 từ vựng tiếng Đức thông dụng sẽ giúp bạn sẽ làm quen chúng ngay khi đặt chân đến nơi này (hoặc chí ít bạn đã nghe đâu đó khi còn thời cắp xách đi học tiếng Đức). Thông qua 8 từ vựng này, các bạn sẽ có được sự một chút kiến thức về văn hóa, cuộc sống của người Đức nữa. Chúng ta cùng tìm hiểu bây giờ nhé.
Có thể bạn đã nghe qua từ vựng tiếng Đức thông dụng này rồi nếu bạn từng phải làm các công việc hành chính liên quan đến Anmeldung (đăng kí tạm trú) ở Đức. Sitzfleisch, theo nghĩa đen là “sit meat= miếng thịt ngồi”-ám chỉ khả năng ngồi hoài một chỗ trong những buổi tiệc hoặc sự kiện dài lê thê.
Đức nổi tiếng với sự kỷ luật và đúng giờ – đó là tất cả những gì chúng ta biết. Tuy nhiên, lời đồn chỉ 1 phần đúng mà thôi. Khi nói về các công việc hành chính, giấy tờ của Đức thì điều đó hoàn toàn ngược lại. Có nghĩa là những vị khách “trọ” của nước Đức (gồm người nước ngoài du lịch, du học sinh Đức…). Thậm chí cả người Đức nữa đều cần phải hiểu rõ và thể hiện sự kiên nhẫn của mình khi liên quan đến cái gọi là hành chính (thuê nhà, thuế, giấy tờ đi học….).
Mới đầu bạn sẽ tự hỏi là từ này có gì đặc biệt nhỉ? Tuy nhiên trong tiếng Đức, đây là loại từ vựng không chỉ đơn giản về snack đâu mà là còn một loại đặc sản của Đức nữa.
Như bạn đã biết, Đức nổi tiếng với các loại đặc sản như thịt, phô mát và nhất là các thể loại bánh mì. Có một dĩa Aufschnitt điều đó có nghĩa là bạn sẽ ngồi trước những thứ kể trên để ăn (thịt là con sống nha, chưa qua nấu nướng gì hết). Bạn có đủ dũng cảm để ăn hay không?
Đức cũng nổi tiếng cho món xúc xích từ thời lâu lắc lâu lơ mãi cho đến ngày nay và bạn cũng đừng cảm thấy quá ngạc nhiên nếu Würste xuất hiện rất nhiều trong những câu nói của người Đức. Một trong những cụm từ bạn có thể biết khi học tiếng Đức đó là eine Extrawurst, nghĩa là phương thức chữa trị đặc biệt. Nếu một người mà cứ imme eine Extrawurst bekommt (luôn nhận được nhiều xúc xích cho thêm) có nghĩa là họ được trao một lợi ích không công bằng.
Từ vựng tiếng Đức thông dụng này cũng cho chúng ta hiểu thêm về sự mong muốn công bằng và bình đẳng trong nhiều khía cạnh cuộc sống ở Đức. Người Đức sẽ không ngần ngại chỉ thẳng mặt điều gì không phải, không phù hợp với những nguyên tắc sống của đất nước họ.
Từ vựng tiếng Đức thông dụng này có thể làm bạn hơi rối một chút lúc ban đầu. Khi nghe từ này, người học tiếng Đức có thể nghĩ ngay đến một món ăn hơn là một lời “xúc phạm”. Từ này nếu dịch sát nghĩa đó là “món trứng mềm” nhưng nó được sử dụng để ám chỉ một ý nghĩa khác.
Người Đức thường thẳng tính và kiên quyết với ý kiến của họ và tỏ ra khá xem thường những người chỉ biết hùa theo số đông và bị ảnh hưởng bởi những người xung quanh. Họ sử dụng từ này để ám chỉ những người như vậy nhé.
Người Đức rất là thực tế khi nhắc tới hi vọng, mong đợi và ước mơ. Nhưng ở đâu cũng vậy, bên cạnh những người thực tế, còn có những người không kém phần mơ mộng, theo đuổi một giấc mơ hão huyền và không hoàn toàn thực tế. Những người này thượng được gắn với danh nghĩa Luftschlösser , giấc mơ không đạt được.
Từ này ám chỉ đến những ý tưởng điên rồ chỉ có những kẻ không tỉnh táo (chắc do uống rượu bia nhiều quá) mới có thể nghĩ ra được như vậy.
À, bạn có thấy văn hóa Đức xuất hiện trong từ này hay không. Đó chính là văn hóa rượu bia của người Đức. Dịch trực tiếp nghĩa là ý tưởng điên rồ liên quan đến việc say xỉn. Trên thực tế, Die Schnapsidee – từ vựng tiếng Đức thông dụng này cũng ám chỉ đến những người có ý tưởng khó chấp nhận dù không liên quan đến việc say xỉn gì hết nha.
Người Đức không hề nổi tiếng với sự hề hước và điều này chỉ ra một điều rằng khoảnh khắc hài hước của họ có thể là vấn đề. Treppenwitz ám chỉ lúc bạn bất chợt buộc miệng hồi đáp lại người nói theo cách thông minh, hài hước, vượt ra khuôn khổ của cuộc giao tiếp lúc khi chuẩn bị mất lượt nói tới nơi rồi.
Bia là một phần trong văn hóa cuộc sống Đức và không gì ngơ ngác, bật ngửa khi người học tiếng Đức tìm thấy rất nhiều thành ngữ Đức liên quan đến bia. Trong tiếng Đức, đây là một thành ngữ chỉ về một loại thức ăn, sản phẩm, hoạt động hay một style không phù hợp với bạn.
Các từ vựng tiếng Đức thông dụng bản thân nó không chỉ toát lên nghĩa mà còn cho người học tiếng Đức biết được nền văn hóa của chính ngôn ngữ họ đang học. S20 đã giới thiệu xong với bạn đọc 8 loại từ vựng trong tiếng Đức người học nên biết nhằm tăng vốn từ của bạn và cũng tăng thêm sự thú vị khi bạn học ngôn ngữ này. Trong quá trình học tiếng, bạn còn thấy loại từ vựng tiếng Đức thông dụng nào đặc biệt nữa hay không? Đừng quên comment bên dưới để chia sẻ bên dưới để chúng ta có thể học hỏi qua lại lẫn nhau nhé.
>> Tham khảo: 5 kênh Instagram học tiếng Đức thú vị mà bạn nên biết