Giới thiệu gia đình là chủ đề rất quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày và cũng là đề tài thường gặp trong các kì thi. Trong bài viết này, S20 sẽ mách bạn cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Đức. Các bạn cùng học nhé!
Mein Bruder/Vater/Großvater (Opa)/Onkel/Cousin (Vetter) heißt… | Anh trai/ bố/ông nội/chú/bác/anh em họ của tôi là … |
Meine Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine) heißt. | Chị/mẹ/bà/dì/em họ của tôi là… |
Er/sie ist… Jahre alt. | Anh ấy/cô ấy thì …. tuổi |
Ich habe fünf Geschwister: drei Brüder und zwei Schwestern. | Tôi có năm anh chị em: ba anh trai và hai chị gái. |
Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind. | Tôi không có anh chị em. Tôi là con một. |
Mein Großvater lebt nicht mehr. Er ist vor zwei Jahr gestorben. Er ist (schon) tot. | Ông tôi không còn sống nữa. Ông ấy đã chết cách đây hai năm. Ông ấy (đã) chết. |
Meine Großeltern haben zwei Enkelkinder/Enkel: einen Enkel und eine Enkelin. | Ông bà nội tôi có hai cháu nội/ngoại: một cháu trai và một cháu gái. |
Meine Eltern sind geschieden. | Bố mẹ tôi đã ly hôn. |
Meine Eltern leben getrennt. | Bố mẹ tôi ở riêng. |
Ich lebe bei meinem Vater/bei meiner Mutter. | Tôi sống với bố/mẹ. |
Ich wohne gerade bei meinen Eltern, aber ich will ausziehen. | Tôi đang sống với bố mẹ, nhưng tôi muốn chuyển ra ngoài sống. |
Ich wohne nicht mehr bei meinen Eltern. | Tôi không sống với bố mẹ nữa. |
Meine Schwester hat zwei Kinder. Mein Neffe heißt Tom und meine Nichte heißt Anne. | Em/ chị gái tôi có hai con. Cháu trai tôi tên là Tom và cháu gái tôi tên là Anne. |
Meine Schwester ist seit fünf Jahren verheiratet. Mein Schwager heißt… | Em/ chị gái tôi đã kết hôn được năm năm. Anh/em rể tôi tên là … |
Mein Bruder ist seit sechs Monaten verheiratet. Meine Schwägerin heißt… | Anh/ em trai tôi kết hôn được sáu tháng. Chị/em dâu tôi tên là … |
Der Bruder von meiner Frau heißt… | Anh trai của vợ tôi là … |
Er ist mein Schwager. | Anh ấy là anh rể của tôi. |
Die Schwester von meinem Mann heißt… | Em/ chị gái chồng tôi là … |
Sie ist meine Schwägerin. | Cô ấy là chị dâu của tôi. |
Meine Schwiegereltern leben bei uns. | Bố mẹ chồng tôi sống với chúng tôi. |
Mein Schwiegervater heißt… | Bố chồng tôi tên là … |
Meine Schwiegermutter heißt… | Mẹ chồng tôi tên là … |
Ich habe eine große Familie. | Tôi có một gia đình lớn. |
Trên đây là cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Đức. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp cũng như trong các kỳ thi khi gặp chủ đề này nhé. S20 chúc các bạn học tốt!
Xem thêm
>> Trọn bộ 50+ từ vựng về răng tiếng Đức phổ biến hiện nay
>> Chia đuôi danh từ tiếng Đức (N- Deklination)
>> Download đề thi tiếng Đức A2 & so sánh kỳ thi ECL và Goethe