THƯ VIỆN

Tiếng Đức

Khám phá 2 câu bị động trong tiếng Đức: Vorgangspassiv và Zustandspassiv

04/07/2022 | Lượt xem: 828

Khi tìm hiểu về câu bị động trong tiếng Đức, chúng ta biết rằng đã tiếng Đức có 2 thể bị động khác nhau là Vorgangspassiv và Zustandspassiv. Trong bài viết này, hãy cùng S20 tìm hiểu cách xây dựng câu với mỗi loại câu bị động khác nhau, trong các thì khác nhau.

 

I. Thể Zustandspassiv của câu bị động trong tiếng Đức

câu bị động trong tiếng đức
Tìm hiểu cách sử dụng 2 thể bị động trong tiếng Đức

 

Zustandspassiv nhấn mạnh vào kết quả, trạng thái của một hành động, quá trình. Động từ trong thể bị động này thường sử dụng ở thì hiện tại (Präsens) và quá khứ đơn (Präteritum), được xây dựng theo công thức:

1. Präsens

sein + Partizip II

z.B: Unsere Restaurants sind zugemacht.

Das Gespräch ist schon beendet.

 

2. Präteritum

waren + Partizip II

z.B: Unsere Restaurants waren gestern um 20 Uhr zugemacht.

Das Gespräch war schon beendet.

Chú ý: 

  • Trợ động từ “sein” phải được chia theo chủ ngữ và thì của câu.
  • Câu chủ động ở thì nào thì câu bị động sẽ ở thì đó.

 

3. Zustandspassiv với động từ khuyết thiếu

Khi xây dựng Zustandspassiv với động từ khuyết thiếu ta cũng phải chia theo thì của câu. Động từ trong Zustandspassiv với động từ khuyết thiếu được xây dựng theo công thức:

  • Präsens:

Modalverb (Präsens) + Partizip II + sein

z.B: Die Hausaufgaben müssen gemacht sein.

Sie soll nicht verletzt sein.

 

  • Präteritum:

S + Modalverb (Präteritum) + + Partizip II + sein

z.B: Die Hausaufgaben mussten gemacht sein.

Sie sollte nicht verletzt sein.

Chú ý:

  • Động từ cần chia trong Zustandspassiv trong trường hợp này là động từ khuyết thiếu (Modalverb).
  • Modalverb chia theo chủ ngữ và thì của câu. Câu chủ động ở thì nào thì câu bị động sẽ ở thì đó.

 

II. Thể Vorgangspassiv bạn nên lưu ý

1. Cách xây dựng động từ Vorgangspassiv trong các thì

1.1 Präsens:

Werden + Partizip II

z.B: Der Text wird vorgelesen.

Die Auto werden repariert.

“werden” được chia theo chủ ngữ.

 

1.2 Präteritum:

Wurden + Partizip II

z.B: Der Text wurde vorgelesen.

Die Auto wurden repariert.

“wurden” được chia theo chủ ngữ.

 

1.3 Perfekt:

Sein + Partizip II + worden

z.B: Der Text ist vorgelesen worden.

Die Auto sind repariert worden.

“sein” được chia theo chủ ngữ.

 

1.4 Plusquamperfekt:

Waren + Partizip II + worden

z.B: Der Text war vorgelesen worden.

Die Auto waren repariert worden.

“waren” được chia theo chủ ngữ.

 

1.5 Futur I:

Werden + Partizip II + werden

z.B: Der Text wird vorgelesen werden.

Die Auto werden repariert werden.

Động từ “werden” thứ nhất, đứng ở vị trí thứ 2 trong câu được chia theo chủ ngữ.

 

2. Vorgangspassiv với động từ khuyết thiếu

Các động từ trong Vorgangspassiv với động từ khuyết thiếu được xây dựng với mỗi thì khác nhau sẽ khác nhau:

 

2.1 Präsens:

Modalverb (Präsens) + Partizip II + werden

z.B: Der Text soll vorgelesen werden.

Die Auto müssen repariert werden.

Modalverb cần chia theo chủ ngữ

 

2.2  Präteritum:

Modalverb (Präteritum) + Partizip II + werden

z.B: Der Text sollte vorgelesen werden.

Die Auto mussten repariert werden.

Modalverb cần chia theo chủ ngữ.

 

2.3 Perfekt:

haben + Partizip II + werden + Modalverb

z.B: Der Text hat vorgelesen worden.

Die Auto haben repariert worden.

“haben” được chia theo chủ ngữ.

 

2.4 Plusquamperfekt:

hatten + Partizip II + werden + Modalverb

z.B: Der Text hatte vorgelesen werden sollen.

Die Auto hatten repariert werden müssen.

“hatten” được chia theo chủ ngữ.

 

2.5 Futur I:

Werden + Partizip II + werden + Modalverb

z.B: Der Text wird vorgelesen werden sollen.

Die Auto werden repariert werden müssen.

Động từ “werden” thứ nhất, đứng ở vị trí thứ 2 trong câu được chia theo chủ ngữ.

 

Bài viết là những chia sẻ về cách xây dựng câu bị động trong tiếng Đức. Nắm được những nguyên tắc cơ bản trên sẽ giúp bạn dễ dàng xây dựng câu và sử dụng cấu trúc câu phù hợp trong từng ngữ cảnh.

 

Xem thêm

>> 5 nguyên tắc cứu cánh khi học tiếng Đức

>> 3 podcast luyện nghe tiếng Đức tuyệt vời

Bài viết Liên quan