Khi muốn viết câu phủ định trong tiếng Đức, bạn cần phân biệt được khi nào sử dụng “nicht”, khi nào sử dụng “kein”. Bài viết này của S20 hướng dẫn bạn cách viết câu phủ định ở các trường hợp khác nhau trong tiếng Đức.
Phủ định trong tiếng Đức với “kein” được sử dụng với các danh từ không có quán từ hoặc danh từ đi với quán từ không xác định.
z.B: ich habe Hunger
ich habe keinen Hunger.
z.B: das ist eine Katze
das ist keine Katze
Trường hợp phủ định trong tiếng Đức khi danh từ có quán từ không xác định thì đuôi của “kein” được chia theo giống và cách của danh từ (tương tự 1 quán từ sở hữu).
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Maskulin | kein Hund | keinen Hund | keinem Hund | keines Hundes |
Feminin | keine Katze | keine Katze | keiner Katze | keiner Katze |
Neutral | kein Auto | kein Auto | keinem Auto | keines Autos |
Plural | keine Bücher | keine Bücher | keinen Bücher | keiner Bücher |
Các trường hợp còn lại, khi muốn phủ định động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, tên riêng hay phủ định toàn bộ câu,… ta sử dụng “nicht”.
Phủ định động từ nghĩa là phủ định toàn bộ câu, ở đây sẽ có 2 trường hợp:
z.B: Diese Hefte kaufe ich nicht.
Taschenrechner geht nicht.
z.B: Ich mag nicht einkaufen.
Ich habe deinen Brief nicht abgeschickt.
Trong trường hợp này thì “nicht” đứng trước quán từ.
z.B: Ich sehe nicht das Auto, das du gekauft hast.
Ich mag nicht die Katze, die meine Schuhe gebissen.
z.B: Ich habe nicht deine Handynummer.
Sie schreibt mir nicht ihre Adresse.
z.B: es sieht nicht schön aus.
z.B: er liest nicht gern.
Sie wird kommen, aber sie kommt nicht sofort.
z.B: Sie hat nicht mich, sondern meine Schwester angeruft.
Ich schreibe nicht dir, sondern ihm einen Brief.
z.B: Er ist nicht Mark.
Es ist nicht Annes Bruder.
z.B: Ich kann nicht vor 20 Uhr nach Hause kommen.
Er wurde nicht zum Party eingeladen.
Er fährt nicht mit seinem Auto.
Ich wohne nicht in Berlin
z.B: Mein Vater kann nicht Auto fahren.
Mein Vater kann kein Auto fahren.
z.B: Ich habe nicht Kaffee, sondern Tee bestellt.
Ich habe keinen Kaffee, sondern Tee bestellt.
z.B: Hast du frei am Wochenende?
Nein, ich habe einen Nebenjob am Samstag und Sonntagmorgen.
Trên là những thông tin về câu phủ định trong tiếng Đức mà S20 muốn gửi đến bạn. Nếu bạn đang tìm một trung tâm uy tín để học tiếng Đức tại TP HCM, hãy gọi ngay cho S20 để được tư vấn các khóa học phù hợp nhé. Ngoài ra, bạn cũng có thể đọc thêm một số tài liệu về ngữ pháp tiếng Đức tại S20. Chúng mình sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục tiếng Đức và nước Đức.
Xem thêm
>> Đọc ngay 2 dạng câu hỏi trong tiếng Đức dành cho người mới bắt đầu
>> [Đầy đủ] List từ vựng tiếng đức chủ đề thời tiết mới nhất
>> +50 từ vựng tiếng đức chủ đề trường học người học tiếng nào cũng nên biết qua