Đại từ nhân xưng được sử dụng để thay thế cho các danh từ đã được nhắc tới trước đó. Đại từ nhân xưng tiếng Đức trong các trường hợp khác nhau được biến đổi khác nhau và qua đại từ nhân xưng ta có thể phân biệt được các yếu tố sau của đối tượng được nhắc đến.
Kasus | Singular | Plural | ||||||
1.Person | 2.Person | 3.Person | 1.Person | 2.Person | 3.Person | |||
Mas. | Fem. | Neu. | ||||||
Nominativ | ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie/Sie |
Akkusativ | mich | dich | ihn | sie | es | uns | euch | sie/Sie |
Dativ | mir | dir | ihm | ihr | ihm | uns | euch | ihnen/Ihnen |
Genitiv | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unser | euer | ihrer/Ihrer |
Lưu ý:
Dùng để nói về bản thân:
Meine Mutter ruft mich an.
Mir ist klar.
Sie kauft viele Speisen für uns.
Es ist uns wichtig.
Dùng để xưng hô, gọi người đang trò chuyện với mình. Du và ihr sử dụng trong các trường hợp thông thường, thân mật, Sie sử dụng trong các trường hợp lịch sự, trang trọng
Es ist gut für dich.
Ich werde dir helfen.
Was war besonders schwer für euch?
Euch ist klar?
Ich bitte Sie um Ihre Verständnis!
Ja, natürlich kann ich Ihnen helfen.
Dùng để chỉ người hoặc vật đã được nhắc tới trước đó hoặc đã được biết là ai/cái gì. Người/vật ở ngôi thứ 3 là những người được nhắc đến, không tham gia trực tiếp vào cuộc trò chuyện
Er isst einen Kuchen.
Ich schreibe ihm eine Nachricht.
Meine Mutter kauft für ihn ein Auto.
Sie hat eine Katze.
Sie nennt sie (die Katze) Kitty.
Ich schenke ihr (Kitty) einen Ball.
Es ist mein Baby
Ich liebe es sehr
Sie gibt ihm ein Spielzeug.
Nắm rõ ý nghĩa và cách sử dụng của đại từ nhân xưng tiếng Đức (Personalpronomen) sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Đức của mình và thành lập được những câu tiếng Đức “xịn xò” hơn.
Xem thêm
>>> Các dạng so sánh trong tiếng Đức không thể bỏ qua (Komparativ und Superlativ)
>>> Khám phá 2 câu bị động trong tiếng Đức: Vorgangspassiv và Zustandspassiv
>>> 4 lưu ý quan trọng của câu mệnh lệnh trong tiếng Đức (Imperativ)