Khi tính từ đứng trước danh từ nó sẽ có chức năng như 1 bổ ngữ của danh từ và cần phải được chia đuôi theo danh từ. Bài viết này chia sẻ cho bạn những cách thêm đuôi tính từ trong tiếng Đức phổ biến nhất.
Để xác định được đuôi của tính từ cần dựa vào 4 yếu tố:
Dựa vào 4 điều kiện trên ta sẽ có các bảng chia đuôi tính từ cần lưu ý như sau:
Kasus | Maskulinum | Femininum | Neutrum | Plural |
---|---|---|---|---|
Nominativ | der gute Mann | die gute Frau | das gute Kind | die guten Leute |
Akkusativ | den guten Mann | die gute Frau | das gute Kind | die guten Leute |
Dativ | dem guten Mann | der guten Frau | dem guten Kind | den guten Leuten |
Genitiv | des guten Mannes | der guten Frau | des guten Kindes | der guten Leute |
Lưu ý: Nếu tính từ đứng sau các từ này: dies-, jed-, welch-, solch-, manch-, alle, beide, keine (Pl.) thì sẽ được thêm đuôi tương tự với khi đi cùng quán từ xác định:
z.B: Mit diesen schmutzigen Schuhen gehst du nicht in die Schule.
Diese einfachen Aufgaben kann doch jedes beliebige Schulkind lösen.
Mancher verliebte Mann hat schon Kopf und Verstand verloren.
Alle guten Studenten bekommen ein Stipendium.
Das sind keine gelben Katzen.
Kasus | Maskulinum | Femininum | Neutrum | viele/ wenige/ andere/ einige/ ein paar/ zwei… |
---|---|---|---|---|
Nominativ | ein guter Mann | eine gute Frau | ein gutes Kind | andere gute Bücher |
Akkusativ | einen guten Mann | eine gute Frau | ein gutes Kind | einige schöne Häuser |
Dativ | einem guten Mann | einer guten Frau | einem guten Kind | vielen teuren Hotels |
Genitiv | eines guten Mannes | einer guten Frau | eines guten Kindes | vieler guter Menschen |
Lưu ý: nếu tính từ đứng sau các quán từ sở hữu của Danh từ số ít thì sẽ được thêm đuôi tương tự với khi đi cùng quán từ không xác định.
z.B: Ich habe meiner netten Nachbarin als Dankeschön einen Kuchen gebacken.
Sein kaputtes Fahrrad steht im Keller.
Khi danh từ không đi kèm quán từ thì tính từ sẽ đảm nhận cả nhiệm vụ chỉ ra giống và cách của danh từ:
Kasus | Maskulinum | Femininum | Neutrum | Plural |
---|---|---|---|---|
Nominativ | guter Mann | gute Frau | gutes Kind | gute Leute |
Akkusativ | guten Mann | gute Frau | gutes Kind | gute Leute |
Dativ | gutem Mann | guter Frau | gutem Kind | guten Leuten |
Genitiv | guten Mannes | guter Frau | guten Kindes | guter Leute |
Trên đây là những kiến thức quan trọng về đuôi tính từ trong tiếng Đức. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào về học tiếng Đức, đừng ngần ngại liên hệ với S20 để được tư vấn thêm nhé!
Xem thêm
>>> Các tips luyện nói tiếng Đức A2 đạt hiệu quả cao
>>> Tổng hợp các phương pháp luyện nghe tiếng Đức cơ bản dành cho bạn