THƯ VIỆN

Tiếng Đức

Biết ngay cách chia giống của danh từ trong tiếng Đức hiệu quả

18/06/2022 | Lượt xem: 902

Điều khác biệt và cũng là điều khiến tiếng Đức trở nên “khó nhằn” hơn một số ngôn ngữ khác đó là các danh từ trong tiếng Đức được chia ra 3 giống. Đồng thời, mỗi danh từ đều đi kèm với một quán từ giúp phân biệt được giống của danh từ trong tiếng Đức. Thông thường, khi học danh từ tiếng Đức, bạn luôn luôn phải học kèm giống của danh từ. Bài viết này sẽ cung cấp một vài mẹo nhỏ giúp việc phân biệt giống danh từ trong tiếng Đức trở nên dễ dàng hơn.

 

I. Cách chia giống của danh từ trong tiếng Đức

Danh từ trong tiếng Đức bao gồm danh từ đơn và danh từ ghép (có thành phần được ghép từ nhiều danh từ đơn). Như vậy khi chia giống của danh từ trong tiếng Đức ta cần phải dựa vào phân loại các danh từ này.

 

giong-cua-danh-tu-trong-tieng-duc
Cách chia giống của danh từ trong tiếng Đức

 

1. Danh từ đơn

1.1 Feminine Nomen – danh từ giống cái

Ký hiệu trong từ điển: e- N, N (f), die N.

Các danh từ thường có giống cái:

  • Các danh từ chỉ phụ nữ: die Frau, die Ärztin, die Präsidentin,…

 

Ngoại lệ: das Mädchen (cô bé) và das Fräulein (người phụ nữ bé nhỏ).

  • Danh từ chỉ số đếm: die Eins, die Zwei, die Drei,…
  • Các danh từ có đuôi -ung: die Zeitung, die Wohnung, die Leistung,…
  • Các danh từ có đuôi -schaft: die Mannschaft, die Wirtschaft, die Wissenschaft,…
  • Các danh từ có đuôi -ion: die Information, die Diskussion, die Lektion,…
  • Các danh từ có đuôi -heit/keit: die Schönheit, die Tätigkeit, die Freiheit,…
  • Các danh từ có đuôi -tät: die Universität, die Identität,…
  • Các danh từ có đuôi -ik: die Musik, die Technik, die Politik,…
  • Các danh từ có đuôi -ur: die Tastatur, die Kultur, die Agentur,…
  • Các từ mượn có đuôi -anz/-enz: die Toleranz, die Distanz, die Intelligenz, die Konferenz,…
  • Các từ mượn có đuôi -ie/-ei: die Magie, die Folie, die Geographie, Bäckerei, Bücherei,…

 

1.2 Maskuline Nomen – danh từ giống đực

Ký hiệu trong từ điển: r- N, N (m), der N.

Các danh từ thường có giống đực:

  • Các danh từ chỉ người giới tính nam: der Mann, der Arzt, der Präsident…
  • Các danh từ chỉ các mùa trong năm: der Frühling, der Sommer, der Herbst, der Winter.

 

Ngoại lệ: das Frühjahr

  • Các danh từ chỉ ngày trong tuần: der Montag, der Dienstag, der Sonntag,…
  • Các danh từ chỉ các buổi trong ngày: der Morgen, der Mittag, der Abend,…

 

Ngoại lệ: die Nacht

  • Các danh từ chỉ các tháng trong năm: der Januar, der Februar, der Dezember,…
  • Các danh từ chỉ phương hướng: der Osten, der Westen, der Süden, der Norden,…
  • Các danh từ có đuôi -ing: der Schmetterling, der Zwilling, der Lehrling,…
  • Các danh từ có đuôi -ich/ig: der Honig, der Teppich,…
  • Các danh từ có đuôi -or: der Motor, der Monitor, der Moderator,…
  • Các danh từ có đuôi -us: der Bus, der Campus, der Tourismus.

 

1.3 Neutrale Nomen – danh từ giống trung

Ký hiệu trong từ điển: s- N, N (n), das N

Các danh từ thường có giống trung:

  • Các danh từ mượn từ tiếng Anh có đuôi -ing: das Training,…
  • Các danh từ biến đổi từ dạng gốc của động từ: das Lernen, das Essen, das Laufen,…
  • Các chữ cái: das A, das B, das Z,…
  • Các danh từ có đuôi -lein: das Fräulein, das Häuslein,…
  • Các danh từ có đuôi -chen: das Mädchen, das Bärchen,… 

 

Ngoại lệ: der Kuchen

  • Các danh từ có đuôi -ment: das Argument, das Dokument, das Instrument,…
  • Các danh từ có đuôi -um: das Studium, das Klinikum, das Eigentum,…

 

2. Danh từ ghép (Komposita)

Với các danh từ được ghép từ nhiều danh từ khác nhau thì giống của từ ghép chính là giống của danh từ cuối cùng:

z.B:

Tischbein = der Tisch + das Bein

→ das Tischbein

 Zugspitze = der Zug + die Spitze

→ die Zugspitze

 

Bên trên là những kiến thức về cách chia giống của danh từ trong tiếng Đức. Lưu ý rằng khi bắt đầu với một ngôn ngữ mới thì chắc chắn sẽ không dễ dàng. Nhưng nếu bạn kiên trì, rèn luyện và không ngừng chăm chỉ thì chắc chắn sẽ mang lại một thành quả xứng đáng. S20 sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục tiếng Đức.

 

Xem thêm

>> Tổng hợp các động từ bất quy tắc trong tiếng Đức ở thì hiện tại

>> Học ngay cách chia động từ ở thì hiện tại trong tiếng Đức đầy đủ

>> Bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề ăn uống thông dụng nhất

 

Bài viết Liên quan