Thì quá khứ Präteritum trong tiếng đức còn được gọi là Imperfekt, ở cùng một khoảng thời gian với Perfekt. Điểm khác biệt giữa 2 thì này nằm ở cách sử dụng. Trong khi Perfekt được sử dụng chủ yếu trong văn nói hoặc thư từ thân mật thì Präteritum được sử dụng trong văn viết như báo, tạp chí, văn học, truyện, truyện cổ tích. Ngoài ra Präteritum còn được sử dụng trong các bản tin thời sự, radio khi nói về quá khứ.
Các đại từ nhân xưng “du” và “ihr” thường ít được sử dụng trong Präteritum mà sử dụng nhiều trong văn nói – Perfekt
.
Phần lớn các động từ có quy tắc được xây dựng Präteritum theo công thức:
Gốc động từ (Verbstamm) + đuôi động từ ở dạng quá khứ (Präteritumendung)
Ta có bảng Präteritumendung tương ứng với các chủ ngữ:
Person | ich | du | er/sie/es | ihr | wir | sie/Sie |
Präteritumendung | te | test | te | tet | ten | ten |
Beispiel | lernte | lerntest | lernte | lerntet | lernten | lernten |
Person | ich | du | er/sie/es | ihr | wir | sie/Sie |
atmen | atmete | atmetest | atmete | atmetet | atmeten | atmeten |
arbeiten | arbeitete | arbeitetest | arbeitete | arbeitetet | arbeiteten | arbeiteten |
Chúng thường được sử dụng ở dạng Präteritum khi nói về quá khứ, ngay cả trong ngôn ngữ nói, vì dạng Perfekt của chúng khá dài dòng và phức tạp.
Infinitiv | ich er; sie; es |
du | ihr | wir sie; Sie |
---|---|---|---|---|
dürfen | durfte | durftest | durftet | durften |
können | konnte | konntest | konntet | konnten |
mögen | mochte | mochtest | mochtet | mochten |
möchten | mochte | mochtest | mochtet | mochten |
müssen | musste | musstest | musstet | mussten |
sollen | sollte | solltest | solltet | sollten |
wollen | wollte | wolltest | wolltet | wollten |
sein | war | warst | wart | waren |
haben | hatte | hattest | hattet | hatten |
Ở đây, động từ ở ngôi thứ nhất và thứ 3 số ít (chia Präteritum) được lấy làm gốc. Cho các ngôi còn lại, ta sẽ gắn thêm đuôi -st hoặc -t, -en (của thì hiện tại)
Công thức: Präteritumstamm (ich- er/ sie/ es) + -st/ -t/ -en
Beispiele:
Infinitiv | ich er; sie; es |
du | ihr | wir sie; Sie |
---|---|---|---|---|
kommen | kam | kamst | kamt | kamen |
gehen | ging | gingst | gingt | gingen |
fahren | fuhr | fuhrst | fuhrt | fuhren |
Phân biệt được 2 thì quá khứ trong tiếng Đức Imperfekt và Perfekt sẽ giúp bạn sử dụng câu đúng ngữ cảnh và đạt được mục tiêu khi giao tiếp. Hy vọng rằng bài chia sẻ này mang lại thông tin hữu ích dành cho bạn.
Xem thêm
>>> Tổng hợp kiến thức căn bản về giới từ trong tiếng Đức (Präpositionen)
>>> [Đầy đủ nhất] Cách sử dụng động từ khuyết thiếu trong tiếng Đức (Modalverben)
>>> Cách sử dụng từ ghép trong tiếng Đức hiệu quả nhất (Komposita)