THƯ VIỆN

Tiếng Đức

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình

22/02/2023 | Lượt xem: 674

Chủ đề gia đình là một trong những chủ đề thường gặp nhất trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề Gia đình và các mẫu câu giới thiệu về gia đình là một trong những điều cơ bản nhất nếu bạn đang muốn tìm hiểu về tiếng Đức hay đang chuẩn bị hành trang du học ở đất nước này. Trong bài viết dưới đây, S20 tổng hợp lại trọn bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề Gia đình thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày. Còn chần chờ gì mà không học từ vựng ngay thôi nào! 

 

tu-vung-tieng-duc-chu-de-gia-dinh
Từ vựng tiếng Đức chủ đề Gia đình

 

I. Từ vựng tiếng Đức về các thành viên trong gia đình

Tiếng Đức  Cách phát âm Nghĩa
die Familie,-n Fa·mi·lie

[faˈmiːli̯ə]

gia đình
die Großeltern (Plural) Groß·el·tern

 [ˈɡʁoːsˌʔɛltɐn]

ông bà
der Großvater, 

die Großväter

/ der Opa, -s

Groß·va·ter

[ˈɡʁoːsˌfaːtɐ]

[ˈoːpa]

ông nội / ông ngoại
die Großmutter, 

die Großmütter

/ die Oma, -s

Groß·mut·ter

 [ˈɡʁoːsˌmʊtɐ]

[ˈoːma]

bà nội / bà ngoại
die Eltern (Plural) El·tern

[ˈɛltɐn]

bố mẹ / phụ huynh
der Vater, 

die Väter

Va·ter

[ˈfaːtɐ]

bố
die Mutter, 

die Mütter

Mut·ter

[ˈmʊtɐ]

mẹ
die Geschwister (Plural) Ge·schwis·ter

[ɡəˈʃvɪstɐ]

anh / chị  / em ruột
der Bruder,

die Brüder

Bru·der 

[ˈbʁuːdɐ]

anh / em trai
älterer Bruder  anh trai
jüngerer Bruder em trai
die Schwester, -n Schwes·ter  

[ˈʃvɛstɐ]

chị / em / gái
ältere Schwester chị gái 
jüngere Schwester em gái
die (Ehe)Frau, -en Ehe·frau 

[ˈeːəˌfʁaʊ̯]

vợ
der (Ehe)Mann,

die (Ehe)Männer

Ehe·mann

 [ˈeːəˌman]

chồng
das Baby, -s Ba·by 

[ˈbeːbi]

trẻ sơ sinh / đứa bé
das Kind,

die Kinder

[kɪnt] con cái
der Sohn,

die Söhne

[zoːn] con trai
die Tochter, 

die Töchter

Toch·ter 

 [ˈtɔxtɐ]

con gái
der Zwilling,-e Zwi·lling

 [‘tsviliŋ]

con sinh đôi
der Zwillingsbruder anh/ em sinh đôi
die Zwillingsschwester chị/ em sinh đôi
das Enkelkind, -er En·kel·kind

[ˈɛŋkl̩ˌkɪnt]

cháu (của ông bà) 
der Enkel, –

/ der Enkelsohn, 

die Enkelsöhne

En·kel 

 [ˈɛŋkl̩]

En·kel·sohn

[ˈɛŋkl̩ˌzoːn]

cháu trai (của ông bà)
die Enkelin, -nen

/ die Enkeltochter,

die Enkeltöchter 

En·ke·lin

[ˈɛŋkəlɪn]

En·kel·toch·ter

[ˈɛŋkl̩ˌtɔxtɐ]

cháu gái (của ông bà)
der Onkel, – On·kel

[ˈɔŋkl̩]

chú / bác / cậu / dượng
die Tante, -n Tan·te 

[ˈtantə]

cô / dì / thím / mợ
der Cousin, -s

/ der Vetter, -n 

Cou·sin 

[kuˈzɛ̃ː]

Vet·ter

 [ˈfɛtɐ]

anh / em họ
die Cousine, -n

/ die Kusine, -n

Cou·si·ne / Ku·si·ne 

[kuˈziːnə]

chị / em họ
der Neffe, -n Nef·fe 

[ˈnɛfə]

cháu trai 

(của cô / dì / chú / bác)

die Nichte, -n Nich·te 

[ˈnɪçtə]

cháu gái 

(của cô / dì / chú / bác)

die Schwiegereltern 

(Plural)

Schwie·ger·el·tern 

 [ˈʃviːɡɐˌʔɛltɐn]

bố mẹ chồng / bố mẹ vợ
der Schwiegervater, 

die Schwiegerväter

Schwie·ger·va·ter

[ˈʃviːɡɐˌfaːtɐ]

bố chồng / bố vợ
die Schwiegermutter, 

die Schwiegermütter

Schwie·ger·mut·ter

[ˈʃviːɡɐˌmʊtɐ]

mẹ chồng / mẹ vợ
der Schwager, 

die Schwäger

Schwa·ger 

[ˈʃvaːɡɐ]

anh / em chồng, anh / em vợ, anh / em rể
die Schwägerin, -nen Schwä·ge·rin 

[ˈʃvɛːɡəʁɪn]

chị /em chồng, chị / em dâu, chị / em vợ
der Schwiegersohn, 

die Schwiegersöhne

Schwie·ger·sohn

 [ˈʃviːɡɐˌzoːn]

con rể
die Schwiegertochter, 

die Schwiegertöchter

Schwie·ger·toch·ter 

[ˈʃviːɡɐˌtɔxtɐ]

con dâu
der / die Verwandte, -n Ver·wand·te

 [fɛɐ̯ˈvantə]

họ hàng / bà con

 

tu-vung-tieng-duc-cac-thanh-vien-trong-gia-dinh
Từ vựng tiếng Đức các thành viên trong gia đình

 

II. Các mẫu câu giới thiệu gia đình cơ bản nhất

 

  • Ich möchte euch meine Familie vorstellen. Meine Familie ist nicht so groß/ sehr groß.

 Tôi muốn giới thiệu gia đình tôi với các bạn. Gia đình tôi không đông lắm/ rất đông.

 

  • Mein Bruder/Vater/Großvater (Opa)/Onkel/Cousin (Vetter) heißt…

Anh trai (em trai) / bố / ông / chú (bác/cậu/dượng) /anh họ (em họ) của tôi tên là … 

 

  • Er ist… Jahre alt. Er ist …/ arbeit als….bei…

Anh ấy / em ấy  / ông ấy … tuổi. Anh ấy/ em ấy/ ông ấy là…/ làm nghề …..ở ….

 

  • Meine Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine) heißt…

Chị (em gái) / mẹ / bà / dì (cô/mợ) / chị họ (em họ) của tôi tên là…

 

  • Sie ist… Jahre alt. Sie ist ledig/ verheiratet/ wohnt in…

Chị ấy / em ấy / bà ấy … tuổi. Chị ấy/ em ấy độc thân/ đã lập gia đình/ sống ở…

 

  • Mein Vater/ Meine Mutter hat viele Hobbys. Wie zum Beispiel…

Ba tôi/ mẹ tôi  có nhiều sở thích. Ví dụ như là…

 

  • Ich habe zwei Geschwister, eine Schwester und einen Bruder.

Tôi có hai anh chị em, một chị gái và một anh trai.

 

  • Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind.

Tôi không có anh chị em. Tôi là con một.

 

  •  Ich habe einen Zwillingsbruder/ eine Zwillingsschwester.

Tôi có một người anh/ người chị sinh đôi. 

 

III. Đoạn văn mẫu giới thiệu gia đình bằng tiếng Đức

 

Tiếng Đức  Tiếng Việt
Das ist meine Familie.

Meine Eltern sind seit 20 Jahren verheiratet. Mein Vater ist Friseur von Beruf und meine Mutter Lehrerin. 

Ich habe zwei Geschwister. Mein Bruder ist 15 Jahre alt und möchte Fotomodell werden. Meine Schwester ist erst 3 Jahre alt.

Meine Großeltern wohnen in Leipzig. Wir besuchen sie manchmal am Wochenende mit dem Auto. Mein Großvater heißt Paul und meine Großmutter Emma.

Đây là gia đình tôi. 

Bố mẹ tôi đã kết hôn được 20 năm. Bố tôi là một thợ cắt tóc và mẹ tôi là một giáo viên. 

Tôi có hai anh chị em. Anh trai tôi 15 tuổi và muốn trở thành một người mẫu ảnh. Em gái tôi chỉ vừa tròn 3 tuổi. 

Ông bà của tôi sống ở Leipzig. Thỉnh thoảng chúng tôi ghé thăm họ bằng ô tô vào cuối tuần. Tên của ông tôi là Paul và tên của bà tôi là Emma.

 

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-duc
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Đức

 

Trên đây là bài viết về Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề Gia đình cơ bản và thông dụng nhất. Mong rằng với bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề Gia đình này, các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng của mình và có thể giới thiệu gia đình của mình một cách đơn giản bằng tiếng Đức. S20 chúc các bạn thành công!

 

Xem thêm

>> Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Đức ngành Cơ khí

>> Thời gian học tiếng Đức nào trong ngày “vào” nhất?

>> Tổng hợp từ vựng tiếng Đức trong bếp thông dụng

Bài viết Liên quan