THƯ VIỆN

Tiếng Đức

Trọn bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề Giáng sinh thông dụng nhất

23/02/2023 | Lượt xem: 648

Giáng sinh được coi là ngày lễ quan trọng nhất trong năm tại Đức. Có thể nói rằng Weihnachten đối với người Đức có ý nghĩa tương tự như ngày Tết Nguyên Đán với người Việt Nam ta. “Bỏ túi” bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề Giáng sinh và các lời chúc Giáng sinh thông dụng là một trong những điều cơ bản mà bạn nên chuẩn bị nếu muốn tìm hiểu về tiếng Đức hay có dự định du học ở đất nước này. Hãy cùng S20 tìm hiểu về từ vựng tiếng Đức chủ đề Giáng sinh thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày nhé!

 

tu-vung-tieng-duc-chu-de-giang-sinh
Từ vựng tiếng Đức chủ đề Giáng sinh

 

 

I. Những thông tin thú vị về Giáng sinh ở Đức

 

1. Thời gian mùa Vọng (Adventszeit)

Đối với người theo đạo Kitô Giáo, thời gian bốn tuần trước lễ Giáng sinh được gọi là Advent (Mùa Vọng). Ở Đức, các gia đình thường có một vòng Advent (Adventskranz) làm bằng rơm hoặc lá thông với 4 cây nến, để trang trí trong nhà vào mùa Vọng và mỗi cây nến tượng trưng cho một tuần.

2. Cây thông Noel (Weihnachtsbaum)

Cây thông Noel được xem là một phần không thể thiếu trong lễ Giáng sinh ở Đức. Nó được trang trí bằng nến và những trái châu đầy màu sắc tượng trưng cho các món quà trẻ em được nhận trong dịp này. Ở một số vùng, người ta vẫn trang trí cây thông với táo và bánh nướng theo như truyền thống trước đây.

3. Das Christkind

Ở một số vùng của Đức, đặc biệt là phía Nam, trẻ em viết thư cho “das Christkind” để xin quà. Theo truyền thống Giáng sinh tại Đức, “das Christkind” sẽ đặt những món quà dưới gốc cây Giáng sinh và những đứa trẻ thường rất hào hứng khi nhận được những món quà này.

 

II. Từ vựng tiếng Đức về truyền thống Giáng sinh ở Đức

 

Tiếng Đức  Cách phát âm Nghĩa
(das) Weihnachten, – 

(meist Sg.)

Weih·nach·ten

[ˈvaɪ̯naxtn̩] 

llễ Giáng sinh
(der) Heiligabend / 

(der) Weihnachtsabend

Hei·lig·abend 

[ˌhaɪ̯lɪçˈʔaːbn̩t]

đêm vọng Lễ giáng sinh

(Ngày 24 tháng 12)

der Advent 

(nur Sg.)

Ad·vent 

[atˈvɛnt]

mùa Vọng 

(bốn tuần trước Lễ Giáng sinh)

der Adventskalender, – Ad·vents·ka·len·der 

[atˈvɛnt͡skaˌlɛndɐ]

lịch mùa Vọng

(Lịch đếm ngược 24 Ngày trước Lễ Giáng sinh dành cho trẻ em, bắt đầu từ ngày 1 tháng 12 đến ngày 24 tháng 12 với 24 ô cửa . Mỗi ngày chúng sẽ mở một ô cửa và trong mỗi ô sẽ có những món quà bất ngờ như kẹo, sô cô la hay món đồ chơi nho nhỏ)

der Adventskranz Ad·vents·kranz 

 [atˈvɛnt͡sˌkʁant͡s]

vòng bằng rơm hay bằng lá thông, phía trên có gắn 4 cây nến để trang trí trong nhà vào Mùa Vọng, mỗi cây nến tượng trưng cho 1 tuần
der Weihnachtsbaum, 

die  Weihnachtsbäume  

/der Christbaum

/der Tannenbaum

Weih·nachts·baum

 [ˈvaɪ̯naxt͡sˌbaʊ̯m]

cây thông Noel
der Weihnachtsmarkt, 

die Weihnachtsmärkte

Weih·nachts·markt

 [ˈvaɪ̯naxt͡sˌmaʁkt]

chợ Giáng sinh
die Weihnachtskrippe, -n Weih·nachts·krip·pe

[ˈvaɪ̯naxt͡sˌkʁɪpə]

hoạt cảnh Giáng sinh
der Weihnachtsmann, 

die Weihnachtsmänner

Weih·nachts·mann

[ˈvaɪ̯naxt͡sˌman]

ông già Noel
das Christkind (nur Sg.) Christ·kind 

[ˈkʀɪstˌkɪnt]

một thiên thần có vai trò như ông già Noel mà trẻ em (đặc biệt là ở miền nam nước Đức) tin rằng sẽ bay đến từng nhà và mang theo những món quà vào lễ Giáng sinh
das Weihnachtslied, -er Weih·nachts·lied

 [ˈvaɪ̯naxt͡sˌliːt]

bài hát Giáng sinh

 

mot-so-tu-vung-tieng-duc-ve-truyen-thong-giang-sinh-o-duc
Một số từ vựng tiếng Đức về truyền thống giáng sinh ở Đức

 

III. Từ vựng tiếng Đức về những món ăn và thức uống đặc trưng Giáng sinh

 

Tiếng Đức  Cách phát âm Nghĩa
der Lebkuchen

/ der Pfefferkuchen 

Leb·ku·chen

 [ˈleːpˌkuːxn̩]

một loại bánh ngọt truyền thống của Đức, được trộn với mật ong và nhiều gia vị khác, dùng trong dịp 

Giáng sinh

das Plätzchen, – Plätz·chen  

[ˈplɛt͡sçən]

một loại bánh quy bơ đơn giản và truyền thống của Đức
die Zuckerstange, -n Zu·cker·stan·ge

 [ˈʦʊkɐˌʃtaŋə]

kẹo gậy
der Stollen, –

/ der Christstollen

/ der Weihnachtstollen

Stol·len

[ˈʃtɔlən]

một dạng bánh mì ngọt hoa quả khô truyền thống ở Đức mỗi mùa Giáng sinh
der Glühwein, -e Glüh·wein

[ˈɡlyːˌvaɪ̯n]

Rượu Vang nóng 

(một loại thức uống nóng, thường được làm bằng rượu Vang (đỏ) pha với các gia vị khác đun nóng lên. Đây là một món uống không thể thiếu tại các chợ Giáng sinh tại Đức)

der Eierlikör, -e Ei·er·li·kör

 [ˈaɪ̯ɐliˌkøːɐ̯]

một loại đồ uống có cồn được làm từ rượu mạnh, trứng và đường
der Punsch, -e [pʊnʃ] một loại đồ uống nóng được làm từ rượu Vang, rượu Rum và các gia vị khác

 

mon-an-va-thuc-uong-dac-trung-mua-giang-sinh-bang-tieng-duc
Món ăn và thức uống đặc trưng mùa Giáng Sinh bằng tiếng Đức

 

III. Một số từ vựng liên quan chủ đề khác

 

Tiếng Đức  Cách phát âm Nghĩa
das Geschenk, -e Ge·schenk

 [ɡəˈʃɛŋk]

quà tặng
der Schnee  [ʃneː] tuyết
das Rentier, – s [ʁɑ̃ˈti̯eː] tuần lộc
der Schlitten, – Schlit·ten

[ˈʃlɪtn̩]

xe trượt tuyết
der Christbaumschmuck

/der Weihnachtsbaumschmuck (nur Sg.)

Christ·baum·schmuck

[ˈkʁɪstbaʊ̯mˌʃmʊk]

phụ kiện trang trí cây thông Noel
die Kerze, -n Ker·ze

[ˈkɛʁt͡sə]

cây nến / đèn cầy
die Weihnachtskugel, -n Ku·gel

[ˈkuːɡl̩] 

quả cầu trang trí cây thông Noel
das Lametta (nur Sg.) La·met·ta 

[laˈmɛta]

dây kim tuyến
der Stern, -e [ʃtɛʁn] ngôi sao
die Glocke, -n Glo·cke

[ˈɡlɔkə]

cái chuông
die Lichterkette, -n Lich·ter·ket·te

 [ˈlɪçtɐˌkɛtə]

dây đèn trang trí 

Giáng sinh

der Schneemann, 

die Schneemänner

Schnee·mann

[ˈʃneːˌman]

người tuyết
der Wunschzettel, – Wunsch·zet·tel 

 [ˈvʊnʃˌʦɛtl̩]

mảnh giấy ghi các mong ước (của trẻ em vào lễ Giáng sinh)
die Weihnachtskarte, -n Weih·nachts·kar·te

[ˈvaɪ̯naxt͡sˌkaʁtə]

thiệp Giáng sinh
   der Kamin, e                                                                     

                                                           

Ka·min  

[ ka’mi:n ]

lò sưởi, ống khói

 

mot-so-tu-vung-lien-quan-khac
Một số từ vựng liên quan khác

 

V. Gợi ý những câu chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Đức thông dụng

 

  • Frohe Weihnachten! / Fröhliche Weihnachten! – Giáng sinh vui vẻ 
  • Frohe Weihnachten und ein glückliches neues Jahr! / Ein frohes Weihnachtsfest und alles Gute zum neuen Jahr! – Chúc bạn giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới!
  • Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr– Giáng sinh vui vẻ và mọi điều thuận lợi trong năm mới!
  • Ein frohes und besinnliches Weihnachtsfest!Giáng sinh vui vẻ và có một kì nghỉ đầy ý nghĩa
  • Frohe Weihnachten für dich und deine ganze Familie! (informell) Chúc bạn và gia đình có một mùa Giáng sinh an lành! (thân mật)
  • Frohe Weihnachten für Sie und Ihre ganze Familie! (formell) –  Chúc Ngài và gia đình có một mùa Giáng sinh an lành! (trang trọng)
  • Ein gesegnetes Weihnachtsfest!Giáng sinh an lành!

 

chuc-mung-giang-sinh-bang-tieng-duc
Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Đức

 

Trên đây là bài viết về Từ vựng tiếng Đức chủ đề Giáng sinh thông dụng  Mong rằng với bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề Giáng sinh này, các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng của mình và hiểu thêm về lễ Giáng sinh ở Đức. S20 chúc các bạn học tốt!

 

Xem thêm

>> Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình

>> Thuộc lòng bộ từ vựng tiếng Đức về mỹ phẩm 2023

>> Tổng hợp từ vựng tiếng Đức trong bếp thông dụng

Bài viết Liên quan