Động từ werden trong tiếng Đưc là một trong những động từ phổ biến, tuy nhiên, không phải người học nào cũng hiểu và biết cách sử dụng đúng đắn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bản kiến thức cơ bản nhất để bạn tránh xa những lỗi sai khi sử dụng động từ này.
Động từ “werden” được xem là một trong những động từ đặc biệt trong tiếng Đức bên cạnh hai động từ “sein” và “haben”. Lí do là vì nó vừa có thể đứng độc lập trong câu như một động từ chính (Vollverb) cũng như đóng vai trò là trợ động từ (Hilfsverb) khi đi cùng với những động từ khác.
→ Trong trường hợp này, “werden” mang nghĩa là phát triển thành một cái gì đó (sich etwas zu entwickeln) hoặc thường được sử dụng để thể hiện mong muốn nghề nghiệp.
→ Trong trường hợp này, “werden” thường thể hiện sự phát triển hoặc thay đổi nào đó.
→ Trong những trường hợp này, “werden” được dùng để tạo hình thức và không có ý nghĩa về mặt từ vựng.
Präsens | Präteritum | Perfekt | Konjunktiv 2 | ||
---|---|---|---|---|---|
ich | werde | wurde | bin | worden/
geworden |
würde |
du | wirst | wurdest | bist | würdest | |
er/sie/es | wird | wurde | ist | würde | |
wir | werden | wurden | sind | würden | |
ihr | werdet | wurdet | seid | würdet | |
sie/Sie | werden | wurden | sind | würden |
“werden” có 2 dạng Partizip 2 khác nhau là geworden và worden.
Vậy khi nào chúng ta sử dụng geworden và khi nào sử dụng worden?
geworden | worden |
Thể chủ động | Thể bị động |
“werden” là động từ chính (Vollverb) | “werden” là trợ động từ
(Hilfsverb) |
sein + geworden | sein + Partizip 2 des zweiten Verbs + worden |
“Ich bin gestern 20 geworden.”
(Hôm qua tôi tròn 20 tuổi.) |
“Der Kuchen ist gestern gebacken worden.”
(Cái bánh được nướng vào ngày hôm qua.) |
Hy vọng những hướng dẫn cơ bản trên đã giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa và cách sử dụng động từ werden trong tiếng Đức. Đừng ngần ngại liên hệ với S20 nếu bạn cần hướng dẫn và hỗ trợ thêm nhé!
Xem thêm
>> [Cập nhật] Cách gọi tên các nước bằng tiếng Đức ai cũng nên biết
>> Biết ngay từ vựng miêu tả người bằng tiếng Đức
>> Hiểu rõ về trạng từ trong tiếng Đức (Adverbien)